Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Áp dụng cơ chế một cửa |
Áp dụng cơ chế một cửa liên thông |
Mã số trong CSDLQG (của Bộ/ngành) |
Mã số trong CSDLQG (của thành phố) |
Đánh dấu (X) chọn mức độ 4 |
I. Lĩnh vực: Hộ tịch |
||||||
Thủ tục đăng ký khai sinh (kể cả trường hợp trẻ em bị bỏ rơi) |
X |
DNG-288078 |
x |
|||
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động |
X |
DNG-288081 |
x |
|||
Thủ tục đăng ký lại khai sinh |
X |
DNG-288083 |
x |
|||
Thủ tục đăng ký khai tử |
X |
DNG-288085 |
x |
|||
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động |
X |
DNG-288087 |
x |
|||
Thủ tục đăng ký lại khai tử |
X |
DNG-288088 |
x |
|||
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động |
X |
DNG-288105 |
x |
|||
Thủ tục cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
X |
DNG-288113 |
x |
|||
Thủ tục thay đổi, cải chính cho n gười chưa đủ 14 tuổi; bổ sung thông tin hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước |
X |
|
x |
|||
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch |
X |
T-DNG-287211-TT |
x |
|||
II. Lĩnh vực: Chứng thực (Không thể thực hiện dịch vụ công trực tuyến vì đặc thù chứng thực Chữ ký trên giấy tờ hoặc HĐGD … bắt buộc phải yêu cầu người dân phải trực tiếp ký trước mặt Công chức tiếp nhận hồ sơ.) |
||||||
III. Lĩnh vực bồi thường |
||||||
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ |
2.002165 |
TT mới |
x |
|||
IV. Lĩnh vực Đất đai và nhà ở |
||||||
Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai |
X |
1.003554 |
DNG-288190 |
x |
||
Thủ tục xác nhận nguồn gốc đất và thời điểm sử dụng đất khi công dân nộp hồ sơ tại Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai (phục vụ cho việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất) |
X |
Đặc thù |
DNG-288175 |
x |
||
Thủ tục xác nhận tình trạng nhà, đất |
X |
Đặc thù |
DNG-288178 |
x |
||
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
X |
2.002213 |
TT mới |
x |
||
VI. Lĩnh vực Tài nguyên nước |
||||||
1 |
Thủ tục đăng ký công trình khai thác nước dưới đất |
X |
Đặc thù |
DNG-288538 |
x |
|
VII. Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo |
||||||
Thủ tục Đăng ký thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
X |
DNG-288218 |
x |
|||
Thủ tục Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
X |
DNG-288226 |
x |
|||
Thủ tục Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
X |
DNG-288231 |
x |
|||
Thủ tục Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
X |
TT mới |
x |
|||
VIII. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
||||||
1 |
Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
X |
T-DNG-286067-TT |
x |
||
2 |
Thủ tục đề nghị hỗ trợ chi phí mai táng đối với đối tượng hưởng trợ cấp xã hội thường xuyên theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP |
X |
T-DNG-286122-TT |
x |
||
3 |
Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện trong thành phố |
X |
TT mới |
x |
||
4 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trútrong cùng địa bàn quận, huyện trong thành phố |
X |
DNG-288529 |
x |
||
5 |
Thủ tục xác nhận đối tượng hộ thoát nghèo để miễn, giảm học phí cho học sinh, sinh viên |
X |
Đặc thù |
DNG-288282 |
x |
|
6 |
Thủ tục xác nhận diện khó khăn, đói nghèo, tai nạn, bệnh tật |
X |
Đặc thù |
DNG-288253 |
x |
|
7 |
Thủ tục đề nghị trợ giúp xã hội đột xuất (hỗ trợ lương thực cho hộ gia đình thiếu lương thực, hỗ trợ người bị thương nặng) |
X |
T-DNG-286117-TT |
x |
||
8 |
Thủ tục Giải quyết hỗ trợ chi phí mai táng cho một số đối tượng được trợ giúp đột xuất theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP |
X |
2,000744 |
T-DNG-286122-TT |
x |
|
9 |
Thủ tục hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở đối với đối tượng được trợ giúp đột xuất theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP |
X |
T-DNG-286138-TT |
x |
||
IX. Lĩnh vực Người có công |
||||||
1 |
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
X |
Đặc thù |
DNG-288129 |
x |
|
2 |
Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân |
X |
DNG-288187 |
x |
||
3 |
Thủ tục giải quyết chế độ thờ cúng liệt sĩ |
X |
DNG-288209 |
x |
||
4 |
Thủ tục giải quyết hồ sơ chuyển đổi người đảm nhận thờ cúng liệt sĩ |
X |
Đặc thù |
DNG-288535 |
x |
|
5 |
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
DNG-288181 |
x |
|||
6 |
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
X |
DNG-288146 |
x |
||
7 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp khó khăn đột xuất của đối tượng chính sách |
X |
Đặc thù |
DNG-288167 |
x |
|
8 |
Thủ tục cấp mới Bảo hiểm y tế đối với Cựu chiến binh theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP |
X |
Đặc thù |
DNG-288197 |
x |
|
9 |
Thủ tục cấp mới thẻ bảo hiểm y tế (BHYT) đối với các đối tượng theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27 tháng 7 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủx |
X |
Đặc thù |
DNG-288536 |
x |
|
10 |
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết chế độ cho gia đình tự quy tập xây mộ liệt sĩ trong nghĩa trang gia tộc hoặc nghĩa trang liệt sĩ |
X |
Đặc thù |
DNG-288136 |
x |
|
11 |
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
X |
1.002519 |
TT mới |
x |
|
12 |
Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
TT mới |
x |
|||
13 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
DNG-288082 |
x |
||
14 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
x |
||||
15 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất tháng cho thân nhân khi người có công từ trần |
DNG-288160 |
x |
|||
16 |
Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP |
Đặc thù |
T-DNG-286118-TT |
x |
||
17 |
Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với các đối tượng theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng chính phủ |
Đặc thù |
DNG-288174 |
x |
||
18 |
Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg, Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
Đặc thù |
x |
|||
X. Lĩnh vực Giao thông vận tải |
||||||
|
Thủ tục cấp phép hành nghề vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô 02 bánh và các loại xe tương tự |
X |
Đặc thù |
DNG-288228 |
x |
|
Thủ tục cấp đổi, cấp lại thẻ hành nghề vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô 02 bánh và các loại xe tương tự |
X |
Đặc thù |
DNG-288234 |
x |
||
XI. Lĩnh vực: Tín ngưỡng, tôn giáo (Không thể thực hiện dịch vụ công trực tuyến vì phải nhận được văn bản chính của cơ sở và làm việc trực tiếp với người đại diện của cơ sở đó để có chủ trương liên quan.) |
||||||
1 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
1.003622 |
TT mới |
x |
||
|
||||||
1 |
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản |
1.005440 |
TT mới |
|||
|
||||||
1 |
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
2.000794 |
TT mới |
x |
||
XV. Lĩnh vực Xây dựng nhà ở |
||||||
1 |
Thủ tục cấp/cấp lạiGiấy chứng nhận biển số nhà |
X |
DNG-288199 |
x |